Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo nguyên ngành công nghệ thông tin.
| STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
| 1 | Abacus | /ˈæbəkəs/ | Bàn tính. |
| 2 | abbreviation | /əˌbriːviˈeɪʃn/ | tóm tắt, rút gọn |
| 3 | Accumulator | /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ | Tổng |
| 4 | Addition | /əˈdɪʃn/ | Phép cộng |
| 5 | Address | /əˈdres/ | Địa chỉ |
| 6 | Allocate | /ˈæləkeɪt/ | Phân phối. |
| 7 | Alphabetical catalog | Mục lục xếp theo trật tự chữ cái | |
| 8 | Alphanumeric data | Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9. | |
| 9 | Analog | /ˈænəlɒɡ/ | Tương tự. |
| 10 | Analysis | /əˈnæləsɪs/ | phân tích |
| 11 | Appliance | /əˈplaɪəns/ | thiết bị, máy móc |
| 12 | Application | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | ứng dụng |
| 13 | Appropriate | /əˈprəʊpriət/ | Thích hợp |
| 14 | Arise | /əˈraɪz/ | xuất hiện, nảy sinh |
| 15 | Arithmetic | /əˈrɪθmətɪk/ | Số học |
| 16 | Authority work | Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề. | |
| 17 | Available | /əˈveɪləbl/ | dùng được, có hiệu lực |
| 18 | Background | /ˈbækɡraʊnd/ | bối cảnh, bổ trợ |
| 19 | Binary | /ˈbaɪnəri/ | hệ nhị phân |
| 20 | Broad classification | Phân loại tổng quát | |
| 21 | Capability | /ˌkeɪpəˈbɪləti/ | Khả năng |
| 22 | Cataloging | Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing | |
| 23 | Certification | /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/ | giấy chứng nhận |
| 24 | Chain | /tʃeɪn/ | Chuỗi. |
| 25 | Chief source of information | Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa. | |
| 26 | Chief | /tʃiːf/ | giám đốc |
| 27 | Circuit | /ˈsɜːkɪt/ | Mạch |
| 28 | Clarify | /ˈklærəfaɪ/ | Làm cho trong sáng dễ hiểu. |
| 29 | Cluster controller | Bộ điều khiển trùm | |
| 30 | Command | /kəˈmɑːnd/ | Ra lệnh, lệnh (trong máy tính). |
| 31 | Common | /ˈkɒmən/ | thông thường, |
| 32 | Compatible | /kəmˈpætəbl/ | tương thích |
| 33 | Complex | /ˈkɒmpleks/ | Phức tạp |
| 34 | Component | /kəmˈpəʊnənt/ | Thành phần |
| 35 | Computer | /kəmˈpjuːtə(r)/ | Máy tính |
| 36 | Computerize | /kəmˈpjuːtəraɪz/ | Tin học hóa |
| 37 | Configuration | /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ | Cấu hình |
| 38 | consultant | /kənˈsʌltənt/ | cố vấn, chuyên viên tham vấn |
| 39 | Convenience convenience | thuận tiện | |
| 40 | Convert | /kənˈvɜːt/ | Chuyển đổi |
| 41 | Customer | /ˈkʌstəmə(r)/ | khách hàng |
| 42 | Data | /ˈdeɪtə/ | Dữ liệu |
| 43 | database | /ˈdeɪtəbeɪs/ | cơ sở dữ liệu |
| 44 | Deal | /diːl/ | giao dịch |
| 45 | Decision | /dɪˈsɪʒn/ | Quyết định |
| 46 | Demagnetize | Khử từ hóa | |
| 47 | Demand | /dɪˈmɑːnd/ | yêu cầu |
| 48 | Dependable | /dɪˈpendəbl/ | Có thể tin cậy được. |
| 49 | Detailed | /ˈdiːteɪld/ | chi tiết |
| 50 | Develop | /dɪˈveləp/ | phát triển |
| 51 | Device | /dɪˈvaɪs/ | Thiết bị |
| 52 | Devise | /dɪˈvaɪz/ | Phát minh. |
| 53 | Digital | /ˈdɪdʒɪtl/ | Số, thuộc về số. |
| 54 | Disk | /dɪsk/ | Đĩa |
| 55 | Division | /dɪˈvɪʒn/ | Phép chia |
| 56 | Drawback | /ˈdrɔːbæk/ | trở ngại, hạn chế |
| 57 | Effective | /ɪˈfektɪv/ | có hiệu lực |
| 58 | efficient | /ɪˈfɪʃnt/ | có hiệu suất cao |
| 59 | Employ | /ɪmˈplɔɪ/ | thuê ai làm gì |
| 60 | Enterprise | /ˈentəpraɪz/ | tập đoàn, công ty |
| 61 | Environment | /ɪnˈvaɪrənmənt/ | môi trường |
| 62 | Equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị |
| 63 | expertise | /ˌekspɜːˈtiːz/ | thành thạo, tinh thông |
| 64 | eyestrain | mỏi mắt | |
| 65 | Ferrite ring | Vòng nhiễm từ | |
| 66 | Gadget | /ˈɡædʒɪt/ | đồ phụ tùng nhỏ |
| 67 | Gateway | /ˈɡeɪtweɪ/ | Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn |
| 68 | Goal | /ɡəʊl/ | mục tiêu |
| 69 | Graphics | /ˈɡræfɪks/ | đồ họa |
| 70 | Hardware | /ˈhɑːdweə(r)/ | Phần cứng |
| 71 | Implement | /ˈɪmplɪment/ | công cụ, phương tiện |
| 72 | Increase | /ɪnˈkriːs/ | sự tăng thêm, tăng lên |
| 73 | Individual | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ | Cá nhân, cá thể. |
| 74 | Inertia | /ɪˈnɜːʃə/ | Quán tính. |
| 75 | Install | /ɪnˈstɔːl/ | cài đặt |
| 76 | Instruction | /ɪnˈstrʌkʃn/ | chỉ thị, chỉ dẫn |
| 77 | Insurance | /ɪnˈʃʊərəns/ | bảo hiểm |
| 78 | Integrate | /ˈɪntɪɡreɪt/ | hợp nhất, sáp nhập |
| 79 | intranet | /ˈɪntrənet/ | mạng nội bộ |
| 80 | Irregularity | /ɪˌreɡjəˈlærəti/ | Sự bất thường, không theo quy tắc. |
| 81 | Latest | /ˈleɪtɪst/ | mới nhất |
| 82 | leadership | /ˈliːdəʃɪp/ | lãnh đạo |
| 83 | level with someone (verb) | thành thật | |
| 84 | Low | /ləʊ/ | yếu, chậm |
| 85 | Maintain | /meɪnˈteɪn/ | duy trì |
| 86 | Matrix | /ˈmeɪtrɪks/ | ma trận |
| 87 | Memory | /ˈmeməri/ | bộ nhớ |
| 88 | Microprocessor | /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ | bộ vi xử lý |
| 89 | Minicomputer | Máy tính mini | |
| 90 | Monitor | /ˈmɒnɪtə(r)/ | giám sát |
| 91 | Multiplication | /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ | Phép nhân |
| 92 | Multi | Đa nhiệm. | |
| 93 | Multi | Đa người dùng | |
| 94 | Negotiate | /nɪˈɡəʊʃieɪt/ | thương lượng |
| 95 | Numeric | /njuːˈmerɪkl/ | Số học, thuộc về số học |
| 96 | Occur | /əˈkɜː(r)/ | xảy ra, xảy đến |
| 97 | Operating system | hệ điều hành | |
| 98 | Operation | Thao tác, | |
| 99 | Operationˌ | /ɒpəˈreɪʃn/ | thao tác |
| 100 | Order | /ˈɔːdə(r)/ | yêu cầu |
| 101 | OSI | Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI | |
| 102 | Output | /ˈaʊtpʊt/ | Ra, đưa ra |
| 103 | Oversee | /ˌəʊvəˈsiː/ | quan sát |
| 104 | Packet | Gói dữ liệu | |
| 105 | Perform | /pəˈfɔːm/ | Tiến hành, thi hành |
| 106 | Pinpoint | /ˈpɪnpɔɪnt/ | Chỉ ra một cách chính xác |
| 107 | Port | /pɔːt/ | Cổng |
| 108 | Prevail | /prɪˈveɪl/ | thịnh hành, phổ biến |
| 109 | Priority | /praɪˈɒrəti/ | Sự ưu tiên. |
| 110 | Process | /ˈprəʊses/ | quá trình, tiến triển |
| 111 | Process | /ˈprəʊses/ | Xử lý |
| 112 | Productivity | /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ | Hiệu suất. |
| 113 | Protocol | /ˈprəʊtəkɒl/ | Giao thức |
| 114 | Provide | /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
| 115 | Pulse | /pʌls/ | Xung |
| 116 | Quality | /ˈkwɒləti/ | Chất lượng. |
| 117 | Quantity | /ˈkwɒntəti/ | Số lượng. |
| 118 | Rapid | /ˈræpɪd/ | nhanh chóng |
| 119 | Real | Thời gian thực. | |
| 120 | Remote Access | Truy cập từ xa qua mạng | |
| 121 | Remote | /rɪˈməʊt/ | từ xa |
| 122 | Replace | /rɪˈpleɪs/ | thay thế |
| 123 | Research | /rɪˈsɜːtʃ/ | nghiên cứ |
| 124 | Resource | /rɪˈsɔːs/ | nguồn |
| 125 | Respond | /rɪˈspɒnd/ | phản hồi |
| 126 | Ribbon | /ˈrɪbən/ | Dải băng. |
| 127 | Schedule | /ˈskedʒuːl/ | Lập lịch, lịch biểu. |
| 128 | Signal | Tín hiệu | |
| 129 | Similar | /ˈsɪmələ(r)/ | Giống. |
| 130 | Simultaneous | /ˌsɪmlˈteɪniəs/ | đồng thời |
| 131 | software | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm |
| 132 | Solution | /səˈluːʃn/ | Giải pháp, lời giải |
| 133 | Solve | /sɒlv/ | giải quyết |
| 134 | Source Code | Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó) | |
| 135 | Storage | /ˈstɔːrɪdʒ/ | lưu trữ |
| 136 | Storage | /ˈstɔːrɪdʒ/ | Lưu trữ. |
| 137 | Store | Lưu trữ | |
| 138 | Subject entry | thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm . | |
| 139 | Substantial | /səbˈstænʃl/ | tính thực tế |
| 140 | Subtraction | /səbˈtrækʃn/ | Phép trừ |
| 141 | Sufficient | /səˈfɪʃnt/ | đủ, có khả năng |
| 142 | Suitable | /ˈsuːtəbl/ | phù hợp |
| 143 | Switch | /swɪtʃ/ | Chuyển |
| 144 | Tape | /teɪp/ | Ghi băng, băng |
| 145 | Technical | /ˈteknɪkl/ | Thuộc về kỹ thuật |
| 146 | Technology | /tekˈnɒlədʒi/ | Công nghệ. |
| 147 | Terminal | /ˈtɜːmɪnl/ | Máy trạm |
| 148 | Text | /tekst/ | Văn bản chỉ bao gồm ký tự |
| 149 | Tiny | /ˈtaɪni/ | Nhỏ bé. |
| 150 | Transmit | /trænsˈmɪt/ | Truyền |
| 151 | Union catalog | Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư |

0 Nhận xét